mong ngóng | - Nh. Mong. |
mong ngóng | đgt. Trông chờ, mong đợi đến thấp thỏm, bồn chồn: mong ngóng thư con gửi về o đêm ngày mong ngóng. |
mong ngóng | đgt Sốt ruột chờ đợi: Ngày đêm mong ngóng tin tức của đứa con (NgHTưởng). |
mong ngóng | .- Nh. Mong. |
Thái nghĩ đến mẹ chàng đã hai năm nay chưa gặp , giờ nầy có lẽ đương mong ngóng đợi con về. |
Vì ngay từ khi bắt đầu vào thi Minh đã dặn nàng đừng đến cổng trường mong ngóng hỏi han tin tức để làm chàng sốt ruột. |
Ngọc ngồi chờ Lan , băn khoăn mong ngóng. |
Và nàng mở cửa ra bao lơn đứng nhìn xuống đường , mong ngóng , tuy chẳng rõ đã tới giờ tan học chưa. |
Năm xưa đêm ấy giường này , Nghiến răng... nhắm mắt... chau mày... cực chưa ! Thế là tàn một giấc mơ , Thế là cả một bài thơ não nùng ! Tuổi son má đỏ môi hồng , Bước chân về đến nhà chồng là thôi ! Đêm qua mưa gió đầy giời , Trong hồn chị , có một người đi qua... Em về thương lấy mẹ già , Đừng mong nmong ngóngnữa mà uổng công. |
ông tính ra ngoài biển ở hay sao ? Dường như không chú ý tới sự phản ứng của má nuôi tôi , và cũng không buồn nhìn bốn con mắt thô lố đầy ngạc nhiên của hai thằng nhỏ con mà ông thừa biết rằng qua bao nhiêu chặng đường dài mệt mỏi , đều đang chờ đợi phút dừng chèo , cắm thuyền là nhảy lên mảnh đất định cư hằng mong ngóng , tía nuôi tôi cứ thong thả bật lửa lên đốt thuốc , bập bập hít mấy hơi dài. |
* Từ tham khảo:
- mong như hạn mong mưa
- mong như mong mẹ về chợ
- mong ước
- mòng
- mòng
- mòng