mong đợi | đt. X. Mong chờ. |
mong đợi | - Nh. Mong: Mong đợi ngày tốt nghiệp. |
mong đợi | đgt. Chờ đợi, ngóng trông với tâm trạng thấp thỏm, bồn chồn hoặc với niềm hi vọng nào đó: mong đợi ngày chiến thắng o mong đợi nhiều ở thế hệ trẻ. |
mong đợi | đgt Như Mong chờ: Mong đợi ngày tuyên bố kết quả của kì thi. |
mong đợi | đt. Đợi chờ ý có hy-vọng. |
mong đợi | .- Nh. Mong: Mong đợi ngày tốt nghiệp. |
Tất cả mọi người và thứ nhất là bà Tuân đều mmong đợichú rể. |
Em rất mong đợi , vì hạnh phúc đời em ở cả bức thư của chị. |
Một cơn gió nhẹ lướt qua mặt đất , các lá rau non , ướt nước rung động trước gió như muốn tỏ cái vui sướng được mát mẻ sau một ngày mong đợi khô khan. |
Chương thấy rõ rệt sự yêu mến mong đợi của nàng , hình như trong khi chàng đi vắng , nàng chỉ nghĩ tới mình chàng , và nếu nàng làm như thế , sao chợt thấy bóng chàng , Tuyết lại vứt cả cây ra đó mà chạy lại âu yếm chuyện trò với chàng , hầu như nàng quên bẵng rằng nàng đương làm việc gì. |
Nhưng nàng vẫn giở , vẫn thì thầm đọc... ...12 Mars... 2 giờ... mong đợi , 23 giờ , có chuông gọi nhưng không phải , 1 giờ sáng. |
Em biết đích xác rằng người ta và bà phủ đương mong đợi anh. |
* Từ tham khảo:
- mong manh
- mong mỏi
- mong muốn
- mong ngày mong đêm
- mong ngóng
- mong nhớ