mong mỏi | đt. Ao-ước, muốn một điều gì dữ lắm: Mong-mỏi thi đậu. |
mong mỏi | - Mong tha thiết: Mong mỏi tin nhà. |
mong mỏi | đgt. Mong thiết tha, không nguôi từ lâu: mong mỏi tương lai tốt đẹp o mong mỏi sự trưởng thành của thế hệ trẻ o Kinh thành mong mỏi tấc gang (Nhị độ mai). |
mong mỏi | đgt Khao khát muốn có gì, được gì: Những người chỉ mong mỏi những cái vô căn cứ (TrVGiàu). |
mong mỏi | đt. Trông mong, hy-vọng: Mong-mỏi ở cuộc tranh đấu. |
mong mỏi | .- Mong tha thiết: Mong mỏi tin nhà. |
mong mỏi | Cũng như “mong”. |
Nghĩ đến cảnh thằng Quý như thế , Trác không hề mong mỏi có thêm con. |
Mình đi đến đâu ? Chàng mong mỏi viết thư cho Thu , nay Thu đã nhận được thư của chàng , có phần chắc là Thu cũng đã yêu chàng , nhưng sao chàng vẫn thấy không thoả mãn. |
Trương yêu nàng và tôn trọng nàng một cách siêu việt chứ không như những người bạn của Mỹ chỉ con nàng như một người con gái thường , tán tỉnh để thoả một sở thích riêng hay vì mong mỏi lấy một người vợ có nhan sắc hoặc giàu. |
Thu bàng hoàng với cái ý tưởng tìm đến Trương vì cái ấy hợp với sự mong mỏi không tự thú bấy lâu của nàng. |
mong mỏi thứ gì mới được chứ ? Giá lúc nãy khi định nói , chàng không thấy Thu đẹp hay chàng nhìn mặt Thu không thấy yêu lắm thì có lẽ chàng đã nói rồi. |
Còn như đi lừa một người con gái , yêu người ta , nhưng lại muốn người ta hết sức khổ vì mình , thấy người ta khổ vì mình lại sướng ngầm trong bụng... biết mình không xứng đáng nhưng cũng cố làm cho người ta trọng mình... đau khổ vì thấy mình khốn nạn nhưng lại sung sướng mong mỏi người ấy cũng khốn nạn như mình , cái tội ấy thì không có pháp luật nào trị , vì thật ra không phải là một cái tội. |
* Từ tham khảo:
- mong ngày mong đêm
- mong ngóng
- mong nhớ
- mong như hạn mong mưa
- mong như mong mẹ về chợ
- mong ước