môn phái | dt. Phái học từ một thầy tẽ ra: Chia ra nhiều môn-phái. |
môn phái | - d. (cũ). Trường phái. |
môn phái | dt. Trường phái. |
môn phái | dt (H. phái: từng nhánh chia ra) Học phái cùng do một thầy dạy cho, nhưng đã chia ra từng nhóm khác nhau: Những người không chịu nhận là thuộc vào một môn phái triết học nào (TrVGiàu). |
môn phái | dt. Học phái do một ông thầy truyền ra. |
Như vậy , cái thằng thâm thấp tròn tròn kia nhất định là sản phẩm của một môn phái võ rất cổ... Thấy Lê Hòai Nam ngồi bất động ở góc bàn , mặt ngẩn ra như đang theo đuổi một suy tư vô định hướng , thiếu tá trưởng phòng hình sự chợt phì cười : Sao đấy , tiếc rẻ con mồi lắm hả? Hoài Nam cũng lắc đầu cười trừ : Quả thật thằng ấy giỏi. |
Có điều không biết hắn thuộc môn phái nàỏ Trưởng phòng hình sự bắt nhận ngay ý nghĩ của người trinh sát , anh nắm chặt bàn tay lại , giọng nói rắn chắc : Đúng rồi. |
Tôi gọi đó là mmôn pháirèn luyện , làm việc , kinh doanh theo kiểu mới. |
Võ sư người Việt xuất thân cùng mmôn pháivới Lý Tiểu Long? |
Thiện Nữ U Hồn Mobile mở ra tới 3 đại mmôn pháivà 6 lớp nghề nghiệp phong phú để người chơi lựa chọn bao gồm Tiêu Dao Quan , Thần Cơ Doanh và Vạn Yêu Cung , tương ứng với Y Sĩ , Phương Sĩ , Xạ Thủ , Giáp Sĩ , Mị Giả và Dị Nhân. |
Các mmôn pháicũng được mang ra bàn luận sôi nổi về chiến thuật mới trong chiến trường. |
* Từ tham khảo:
- môn sinh tử đệ
- mồn một
- mông
- mông
- mông
- mông