mồn một | trt. Rõ-ràng từng cái: Nghe rõ mồn-một; Nhớ mồn-một. |
mồn một | tt. Rõ đến mức như hiện ra từng chi tiết một: trông rõ mồn một o còn nhớ mồn một ngày chia tay nhau ở bến sông quê. |
mồn một | trgt Rất rõ: Từng tiếng đối đáp nghe rõ mồn một (Ng-hồng). |
mồn một | trt. Rõ ràng: Nghe rõ mồn một. |
Liên với giọng hớn ha hớn hở gọi : Mình ơi ! Anh Văn đến thăm mình đấy ! Tiếng Văn rõ mồn một , hiển nhiên không đứng xa Minh lắm : Chào anh Minh. |
Khi đã xé hết mấy tờ giấy , Lộc ngồi hút thuốc lá , nhìn khói , nghĩ vơ vẩn... Ðêm khuya yên lặng , chuông đồng hồ nhà thờ lớn nghe rõ mồn một. |
Tiếng nói của họ đáng lẽ rõ mồn một trong đêm tối , nhưng tiếng suối chảy và tiếng lá rùng mình theo gió át mất , mỗi người phải cố nói chậm và cao hơn , người nằm cạnh mới nghe. |
Đêm vắng lặng đến nỗi con mụ nói rất khẽ nhưng tôi vẫn nghe rõ mồn một : " Đừng. |
Bom rơi xuống từng chùm , trông rõ mồn một. |
Những buổi trời lặng gió , tiếng tàu giặc chạy xình xịch tận ngoài vịnh biển vọng thấu tận đây , nghe rõ mồn một. |
* Từ tham khảo:
- mông
- mông
- mông
- mông đít
- mông học
- mông lung