môn đệ | dt. Học-trò cùng chung một thầy // C/g. Môn-địa, cảnh nhà. |
môn đệ | - dt (H. môn: cửa nhà thầy học; đệ: em) Học trò của một người thầy: Các môn đệ của cụ đồ đều đến họp đồng môn. |
môn đệ | - học trò hoặc người chịu ơn |
môn đệ | Nh. Môn đồ. |
môn đệ | dt (H. môn: cửa nhà thầy học; đệ: em) Học trò của một người thầy: Các môn đệ của cụ đồ đều đến họp đồng môn. |
môn đệ | dt. Học trò. |
môn đệ | Học-trò cùng học một thầy. |
Tôi và môn sinh Nam Huỳnh Đạo rất tôn trọng các võ phái khác , bản thân tôi và các mmôn đệVịnh Xuân Việt Nam rất hòa hợp cầu thị và chân thành trao đổi võ học từ trước đến nay và tinh thần này luôn tỏa sáng đến tất cả các môn phái.". |
Các thứ nông cụ quen thuộc như cào cỏ , cuốc , thuổng , xẻng , mỏ gãy , vồ vồ , đao , rựa... chính là những môn binh khí rất lợi hại mà ông đã truyền dạy cho các mmôn đệ. |
Các đại cao thủ tại Bắc Kinh bấy giờ như Doãn Phúc , Trình Đình Hoa , Sử Kế Đông dù đã rất giỏi võ nghệ nhưng vẫn đến lạy xin làm mmôn đệcủa Đổng. |
* Từ tham khảo:
- môn đình nhược thị
- môn đồ
- môn đốm
- môn đương hộ đối
- môn hạ
- môn học