môn đồ | dt. Nh. Môn-đệ. |
môn đồ | - Từ cũ chỉ học trò của một ông thầy. |
môn đồ | dt. Học trò của một bậc thầy. |
môn đồ | dt (H. đồ: học trò) Người học trò của một ông thầy đã xướng ra một lí thuyết gì: Môn đồ của Mặc Địch. |
môn đồ | dt. Nht. Môn đệ. |
môn đồ | .- Từ cũ chỉ học trò của một ông thầy. |
môn đồ | Cũng nghĩa như môn-đệ. |
Cho nên ngài thường dạy các môn đồ đối đãi với đàn bà con gái rất nên cẩn thận , phải xa lánh họ và ra công ngăn ngừa cho khỏi mắc vào lưới dục tình. |
Lòng hữu ái ấy , nếu ta đem ra đối đãi với ân nhân thì chẳng hoá ra ta đặt ân nhân ta ngang hàng với kẻ địch của ta ư ? " Lời dạy của cụ Tú Lâm đủ tỏ rằng tuy cụ là môn đồ Khổng học mà trí thức , tư tưởng cụ , cụ đặt hẳn ra ngoài vòng kiềm toả của nho giáo. |
Chỉ bằng vài đòn đơn giản , cao thủ MMA đã khiến mmôn đồVịnh Xuân Quyền , môn võ yêu thích của Lý Tiểu Long , phải nằm sàn. |
Những chiến thắng trước các mmôn đồtại Việt Nam giúp võ sư Pierre Francois Flores rất tự tin , vì vậy ông đã thách đấu Chưởng môn Huỳnh Tuấn Kiệt của Nam Huỳnh Đạo. |
Chỉ cần vài thao tác tìm kiếm trên công cụ Google , tín đồ làng võ dễ dàng tìm thấy nhiều đoạn clip quay cảnh võ sư Flores tỉ thí với mmôn đồcác võ phái tại Việt Nam. |
Còn về thành tích thắng thua , đâu đó râm ran tin đồn mmôn đồVịnh Xuân Nam Anh thi đấu 4 trận , trong đó có 3 thắng và 1 thua. |
* Từ tham khảo:
- môn đương hộ đối
- môn hạ
- môn học
- môn khả la tước
- môn khách
- môn nhân