môn học | - Bộ phận của chương trình học gồm những tri thức về một khoa học nhất định. |
môn học | dt. Bộ phận gồm những tri thức về một khoa học, trong chương trình học tập nào đó: Chương trình này có một vài môn học mới so với trước đây. |
môn học | dt Bộ phận của chương trình học gồm những tri thức về một khoa học nhất định: Sinh viên khoa tâm lí giáo dục học phải nắm được môn học lịch sử giáo dục. |
môn học | .- Bộ phận của chương trình học gồm những tri thức về một khoa học nhất định. |
Hoặc biết tiếng loài vật bằng con đường tiếp thu môn học về tiếng loài vật ở nhà trường. |
Ta kể chuyện liến thoắng , em , các bạn em , môn học của em. |
Khi chữ quốc ngữ , chữ Pháp là môn học bắt buộc đối với học sinh thì chữ Nho thất thế. |
Chương trình lớp mười cũng bao gồm các môn học từa tựa như chương trình lớp chín nhưng không hiểu sao năm nay chiếc cặp của đứa nào đứa nấy đều nặng quá đỗi. |
Trường hợp không đủ điều kiện dự thi trong các năm trước do bị xếp loại kém về học lực ở lớp 12 , phải đăng ký và dự kỳ kiểm tra cuối năm học tại trường phổ thông nơi học lớp 12 hoặc nơi đăng ký dự thi một số mmôn họccó điểm trung bình dưới 5 ,0 đảm bảo khi lấy điểm bài kiểm tra thay cho điểm trung bình môn học để tính lại điểm trung bình cả năm đủ điều kiện về học lực. |
Chắc hẳn chúng ta đã quá quen thuộc với câu nói : Bạn sẽ học tốt tiếng Anh nếu bạn thực yêu thích mmôn họcnày. |
* Từ tham khảo:
- môn khách
- môn nhân
- môn nước
- môn phái
- môn sinh
- môn sinh tử đệ