Mol | - Một tên gọi khác của dân tộc Mường |
mol | I. dt. 1. Mo cau, nói tắt. 2. Lá bắc lớn, hình thuyền bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau. II. tt. (Vật hình tấm) bị cong vênh, giống như mo cau: gỗ bị mo. |
Nghiên cứu về thụ tinh ống nghiệm của nhóm bác sĩ Việt Nam được công bố trên tạp chí y khoa hàng đầu thế giới Công trình nghiên cứu được thực hiện bởi các bác sĩ : Vương Thị Ngọc Lan , Bộ môn Phụ Sản (Trường ĐH Y Dược TP.HCM) , Đặng Quang Vinh (BV Mỹ Đức) , Hồ Mạnh Tường (BV Mỹ Đức) , Huỳnh Gia Bảo (BV Mỹ Đức) , Hà Tấn Đức (BV Đa khoa T.Ư Cần Thơ) , Phạm Dương Toàn (BV Mỹ Đức) , Nguyễn Khánh Linh (BV Mỹ Đức) , Robert Norman (ĐH Adelaide , Úc) , Ben Mmol(Đại học Adelaide , Úc). |
Tiền đạo Morata ghi bàn thắng duy nhất trong trận Chelsea tiếp đón đội bóng của Hungary , câu lạc bộ MmolVidi ở lượt trận thứ hai bảng L tại Europa League diễn ra sáng 5/10. |
Trong trận tiếp đón MmolVidi , Loftus cheek lần đầu tiên được huấn luyện viên Sarri sử dụng trong đội hình xuất phát ở mùa này. |
Cây gỗ bị đốn hạ nằm ngổn ngang trong rừng thuộc quản lý của trạm Đắk Mmol. |
Đó là nguồn cung cấp kiến thức mới , vận dụng kiến thức lí thuyết , giải thích các hiện tượng các quá trình hóa học , giúp tính toán các đại lượng : Khối lượng , thể tích , số mmol... |
Đối với những bài tập đơn giản , học sinh thường đi theo mô hình đơn giản như : Viết phương trình hóa học , dựa vào các đại lượng bài ra để tính số mmolcủa một chất ; sau đó theo phương trình hóa học để tính số mol của các chất còn lại từ đó tính được các đại lượng theo yêu cầu của bài. |
* Từ tham khảo:
- moa
- mo bợ
- mo cau
- mo-đéc
- mo nang
- mo-no-me