mo nang | dt. Cái bọc buồng cau: Nhà anh lợp những mo-nang, Nói láo với nàng nhà ngói năm căn // Cái bọc ở mỗi mắt tre. |
mo nang | dt. Lá phát triển đặc biệt, ôm kén khắp các mắt búp măng hoặc thân cây các loại tre nứa. |
mo nang | dt Bẹ bọc ngoài cây tre non: Mo nang trôi sấp biết ngày nào khôn (tng). |
mo nang | Mo bọc lấy cây tre con. |
Sau này , trong yến tiệc , có người đội mo nang , cầm dùi làm tửu lệnh thì lại càng thô bỉ lắm. |
* Từ tham khảo:
- mo-ran
- mo-rát
- mo then
- mòl
- mò
- mò