mo cau | dt. Bẹ rộng ở lá cau, bọc lấy thân cây: kiếm cái mo cau để làm chiếc quạt. |
Bên cạnh cái bờ nước con , mấy cái chỉnh sành treo úp những tấm mo cau cuốn tròn làm Trúc nghĩ đến những người con gái yên lặng đi theo sau một chiếc áo quan. |
Bao giờ đuổi được Nhật , Tây Để em được sống những ngày ấm no Cực thân em đẩy xe bò Cho phường giặc nước ô tô nhà lầu Áo em áo chiếu mo cau Áo phường giặc cướp rặt màu tơ len Ai về nhắn chị cùng em Có đi giết giặc cho em theo cùng. |
Cả đời chị quen mặc vải thanh cát dày cứng như mo cau , chị không tưởng tượng nổi trên đời này lại có thứ vải vừa mềm mịn , vừa trơn mặt như thế này ! Chị ôm cái áo vào lòng , mùi băng phiến thơm tho đến ngây ngất. |
Kiên phải tìm một cái mo cau cắt tròn để lót hứng phân. |
Chinh gật gù , trở vào nhẹ rút cái mo cau đựng phân đem đi ra vườn. |
Khi bà đồ chít khăn , khoác chiếc áo tơi , ngoài hàng dây ở phía trước , bà thắt thêm một dây bằng sợi đay ở ngang lưng , rồi xách đôi dép bằng mo cau xỏ vào chân. |
* Từ tham khảo:
- mo nang
- mo-no-me
- mo-ran
- mo-rát
- mo then
- mòl