mô bi lét | - Xe đạp chạy bằng máy. |
mô bi lét | (mobylette) dt. Xe gắn máy do nước pháp chế tạo: Anh vẫn đi làm bằng chiếc mô-bi-lét cũ kĩ đó. |
mô bi lét | dt (Pháp: mobylette) Xe hai bánh chạy bằng máy: Mua cho con một mô-bi-lét để đi học. |
mô bi lét | .- Xe đạp chạy bằng máy. |
Song một vài cái mô bi lét cá xanh chưa làm cho đường phố ồn ào là bao , cũng như tiếng hát Khánh Ly Trịnh Công Sơn chỉ mới cất lên từ những bộ A kai cổ lỗ không làm cho những nếp nhà tường vôi cũ kỹ có được không khí như sau này. |
* Từ tham khảo:
- mô-đen
- mô đó
- mô hình
- mô hồ
- mô-men lực
- mô phạm