mô đó | dt. Đâu đấy. |
Cơ quan thuế sẽ xem xét ví dụ như bán đồng hồ thì bình thường bán bao nhiêu đồng hồ , còn hàng ăn thì một ngày bán bao nhiêu bát phở Biết quy mmô đórõ ràng quản lý thuế sẽ tốt hơn , phù hợp hơn. |
Vấn đề vĩ mmô đóđã có quá nhiều người lên tiếng , vẫn dậm chân tại chỗ , vẫn lý thuyết học sinh thì phải học thầy cô không được học chính mình , vẫn thực hành nghiêm minh công thức yêu cô kính thầy phong bì dầy là cứu cánh tương lai ! |
* Từ tham khảo:
- mô hồ
- mô-men lực
- mô phạm
- mô Phật Nam mô
- mô phỏng
- mô-rát