mít tinh | - Cuộc hội họp của quần chúng để biểu tình hay làm việc gì: Mít-tinh kỷ niệm Cách mạng tháng Tám. |
mít tinh | (meeting) dt. Cuộc tụ họp quần chúng đông đảo biểu thị thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng: mít tinh kỉ niệm ngày Cách mạng tháng Tám. |
mít tinh | dt (Anh: meeting) Cuộc hội họp đông quần chúng để biểu tình hay tổ chức chung việc gì: Nổ ra nhiều cuộc bãi khoá và mít-tinh (Trg-chinh). |
mít tinh | .- Cuộc hội họp của quần chúng để biểu tình hay làm việc gì: Mít-tinh kỷ niệm Cách mạng tháng Tám. |
Giữa cuộc mít tinh của toàn xã Sài dẫn đầu đoàn Thiếu nhi tháng lên đứng giữa khán đài để nhận danh hiệu vẻ vang. |
Người ta vẫn nhắc nhở tên anh cùng với hàng trăm người khác trong những thông báo trong các buổi mít tinh , hội họp ở Quân khu như những người chiến sĩ tiên phong trong nhiệm vụ chiến đấu. |
Giữa cuộc mít tinh của toàn xã Sài dẫn đầu đoàn Thiếu nhi tháng lên đứng giữa khán đài để nhận danh hiệu vẻ vang. |
Người ta vẫn nhắc nhở tên anh cùng với hàng trăm người khác trong những thông báo trong các buổi mít tinh , hội họp ở Quân khu như những người chiến sĩ tiên phong trong nhiệm vụ chiến đấu. |
Phía Đức cũng nhấn mạnh mối quan hệ tốt đẹp với Thổ Nhĩ Kỳ vẫn khả thi dù Tổng thống T.Éc đô gan nhiều lần cáo buộc Đức áp dụng "các biện pháp phát xít" khi cấm người Thổ Nhĩ Kỳ tại nước này tổ chức các cuộc mmít tinhvận động cho cuộc trưng cầu ý dân về sửa đổi Hiến pháp Thổ Nhĩ Kỳ. |
Phần lễ là các hoạt động mmít tinhchào mừng ngày hội đại đoàn kết , trao quà cho các gia đình tiêu biểu... Sau phần lễ , phần hội được tiến hành với nhiều tiết mục văn nghệ mang đậm bản sắc ; thi giã cốm , đồ xôi ; thi đấu một số môn thể thao truyền thống như đẩy gậy , kéo co Đại diện các thôn xã Nậm Sài kí kết giao ước thi đua năm 2018. |
* Từ tham khảo:
- mít tròn, dưa vẹo, thị méo trôn
- mít trộn tôm thịt
- mít ướt
- mịt
- mịt mờ
- mịt mù