mịt | tt. Tối om: Mù-mịt, tối mịt. |
mịt | tt. Ở trạng thái bị phủ kín hoàn toàn, tối cả một khoảng rộng, không nhìn thấy được: Trời tối mịt o Khói mịt trời. |
mịt | trgt Tối đến mức không nhìn thấy gì: Đi chơi đến tối mịt mới về. |
mịt | Xt. Tối mịt. |
mịt | Tối lắm: Trời đã tối mịt. Văn-liệu: Sơn-đông non nước mịt-mù (Nh-đ-m). Xót thương đôi ngả mịt-mù (L-V-T). |
Loan cúi đầu , trong lòng bối rối , lo sợ cho tương lai mù mịt. |
Loan quay lại nhìn với qua khung cửa kính sau xe , nhưng chỉ thấy bụi đường toả lên che mờ mịt. |
Nàng nghĩ đến tương lai mù mịt và thấy một nỗi buồn hiu hắt thoáng qua tâm hồn. |
Lần này nhảy ra cũng là nhảy ra chỗ mờ mịt , không biết rõ , nhưng cần gì đời là thế , mình cũng có khi phải liều chơi. |
Xin vĩnh biệt anh... không gặp anh nữa , nhưng xin anh nhớ cho rằng ở phương trời mù mịt không lúc nào là em không để hồn nhớ tới anh... Sang năm , hễ lúc nào em thấy lá thu rơi , gió heo may thổi như hôm nay thì em sẽ viết thư cho anh để nhắc anh nhớ lại trong giây phút cái tình của em đối với anh , cái tình trong sạch trong cuộc đời nhơ nhuốc của em. |
Cô thiếu nữ đứng trong gương đối với nàng như người xưa hiện về , một người chết sống lại , và hoạt động trong lành không khí mịt mùng , huyền bí. |
* Từ tham khảo:
- mịt mù
- mịt mùng
- mĩu
- mm
- Mn
- mol