mịt mờ | dt. C/g. Mờ-mịt, bị một lớp sương dày hay khói dày che khuất không thấy: Mịt-mờ khói toả lửa hương; Không ai tin thấu cho tường dạ em (CD). |
mịt mờ | - Tối tăm không trông thấy rõ: Mịt mờ dặm cát đồi cây (K). |
mịt mờ | Nh. Mờ mịt. |
mịt mờ | tt Mờ tối, không nhìn rõ: Mịt mờ dặm cát đồi cây (K); Nghênh ngang sao mọc, mịt mờ sương bay (LVT). |
mịt mờ | .- Tối tăm không trông thấy rõ: Mịt mờ dặm cát đồi cây (K). |
mịt mờ | Mờ tối không thấy gì: Mịt mờ dặm cát đồi cây (K). |
Nó cứ nắm chặt lấy tay tôi như sợ tôi tan biến đi giữa mịt mờ sầu muộn. |
Chúng tôi đi mịt mờ dưới bóng hoa may. |
Mưa vẫn mịt mờ đan dày trước mặt Lạng. |
Tới điểm trường , trời mịt mờ hơi sương , phía tây ánh hoàng hôn chàm sậm , nhưng tôi vẫn thấy hàng chữ : "Điểm Trường tiểu học Xa Ngán Tý" trên chiếc cổng gỗ mảnh , cứng cáp. |
Chỗ nào cũng xám xịt , mịt mờ. |
Dù biết lời hứa vốn là con đường càng theo dấu càng hun hút , mịt mờ. |
* Từ tham khảo:
- mịt mùng
- mĩu
- mm
- Mn
- mol
- mo