mít ướt | dt. C/g. Mít mật, loại mít giống mít ráo, nhưng múi nhão mềm, luôn-luôn tươm mật // Nhạy cảm, hay khóc: Con nhỏ đó mít ướt lắm. |
mít ướt | I. dt. Mít mật. II. tt. (Trẻ con) hay khóc, hơi tí đã khóc: Thằng nhỏ đó mít ướt lắm. |
mít ướt | dt (đph) Như Mít mật: Những bà già thích ăn mít ướt. |
Đồ mít ướt ! Lãng ngưng khóc , cậu nhìn anh với đôi mắt hận thù. |
Hạt Tiêu ơi ! Dạ ! Nghe nói Hạt Tiêu cay lắm hả? Dạ ! Nghe nói Hạt Tiêmít ướt't lắm hả? ... Dạ đi ! Híc... híc... Thôi , đưa chiếc cặp đây ! Bà này , giỡn chút xíu mà cũng khóc ! Những mẩu đối thoại như vậy nhiều vô kể và diễn ra ngày này qua ngày nọ. |
Hạt Tiêu ơi ! Dạ ! Nghe nói Hạt Tiêu cay lắm hả? Dạ ! Nghe nói Hạt Tiêmít ướt't lắm hả? ... Dạ đi ! Híc... híc... Thôi , đưa chiếc cặp đây ! Bà này , giỡn chút xíu mà cũng khóc ! Những mẩu đối thoại như vậy nhiều vô kể và diễn ra ngày này qua ngày nọ. |
Em vốn ghét những thằng con trai mít ướt. |
Đến giờ Thảo vẫn nhớ như in câu nói ba mẹ nói với mình : "Xin lỗi con gái nhiều vì điều kiện gia đình mà đành để con ở nhà , ba mẹ biết so với bạn bè con thua thiệt nhiều.." (Bây giờ nhớ tới mắt vẫn đỏ hoe , mmít ướtquá). |
Cô gái 19 tuổi khóc nức nở vì hạnh phúc trong vòng tay của HLV và bè bạn Đứng trên tất cả hào quang chiến thắng , Phương Anh vẫn là cô gái nhỏ hồn nhiên , mmít ướtnhư thuở ban đầu mà khán giả yêu mến Khi được hỏi Phương Anh có nghĩ mình xứng đáng với ngôi vị Quán quân không , cô tự tin trả lời mình có đủ tố chất để giành chiến thắng đó là lòng tự tin , bản lĩnh và sự tiến bộ rõ rệt từng ngày. |
* Từ tham khảo:
- mịt mờ
- mịt mù
- mịt mùng
- mĩu
- mm
- Mn