mịch | đt. Tìm kiếm: Sưu-mịch, tầm-mịch. |
mịch | Kiếm: sưu mịch o tầm mịch. |
mịch | Yên lặng, yên ắng: tịch mịch o tĩnh mịch. |
mịch | Kiếm: Sưu-mịch. Tầm mịch. |
Chàng vui mừng , không , chàng không đến nỗi gầy lắm , có lẽ béo hơn một chút thì tốt , nhưng béo quá , béo đến nỗi xấu và già đi như Lương và mịch thì chàng sẽ khó chịu vô cùng. |
Bà kia lại càng nỏ mồm : Ở đây ai chẳng biết , còn phải giấu giếm gì... Chỉ có lão Bá mịch làng Ngang. |
Bây giờ Liệt chỉ còn tìm cách gần lão Bá mịch. |
Họ đi... đi xa chốn hư không tịch mịch , không đoái nhìn lại , đăm đăm như theo một tiếng gọi khác réo rắt hơn ở tận phía trước xa xa đưa đến : tiếng gọi của đời tục luỵ , đời ân ái. |
Tuyết cặp mắt mơ mộng nhìn trời , nói : Cảnh tĩnh mịch nhỉ. |
Đan ở một nơi tồi tàn chật hẹp như thế này với một người vợ quê mùa cục mịch bỗng nhiên được làm quen với những bậc ‘tiên nga’ ở chốn lầu son gác tía thì thử hỏi có mấy ai không mê muội , không trở nên bội bạc với gia đình vợ con. |
* Từ tham khảo:
- miên
- miên
- miên man
- miên miết
- miên trường
- miên viễn