miên man | trt. Bề-bộn: Công việc miên-man // Dai-dẳng, kéo dài: Miên-man ngày nầy qua ngày khác. |
miên man | - tt, trgt (H. miên: kéo dài; man: nước tràn ra) Lôi thôi kéo dài: Sa mù cũng gợi trăm niềm thương và nỗi nhớ miên man (NgXSanh); La cà miên man các vỉa hè (Tô-hoài). |
miên man | tt. Liên tiếp, chưa hết cái này đã đến cái khác, không dứt, không gián đoạn: suy nghĩ miên man o công việc miên man, không ngơi nghỉ. |
miên man | tt, trgt (H. miên: kéo dài; man: nước tràn ra) Lôi thôi kéo dài: Sa mù cũng gợi trăm niềm thương và nỗi nhớ miên man (NgXSanh); La cà miên man các vỉa hè (Tô-hoài). |
miên man | tt. Dài, không dứt: Suy nghĩ miên-man. Ngr. Nht. Mê-man: Công-việc miên-man. |
miên man | .- Bề bộn và kéo dài: Công việc miên man. |
miên man | Bề bộn rối-rít: Công việc miên-man. |
miên man , chàng nghĩ đến Phương và Tạo và buồn rầu nhớ đến hôm đưa đám Phương. |
Nàng thấy Chương nói đến chuyện thả diều thì nàng cũng bàn góp , có ngờ đâu chuyện ấy lại miên man dính dáng tới gia đình nàng ! Đã bốn năm nay , nàng không được tin tức về cha mẹ , về anh em và nàng vẫn cố quên nhãng hẳn đi , không hề bận trí tưởng nhớ đến. |
Ðứng trước chậu nước đặt trên tường hoa , Hồng vẫn miên man nghĩ tới cái cửa hàng của chị cùng là những phận sự người đàn bà trong gia đình. |
Hồng vừa tò mò ngắm nghía cái cảnh tưởng sắp tàn ấy , vừa suy nghĩ miên man đến chuyện đời. |
Tôi thong thả trở bước về nhà , trong óc miên man nghĩ ngợi. |
Con đường đất trước mặt hai anh em tuy khá rộng và có trải đá dăm , nhưng mùa mưa miên man ở đây đã biến con đường quan dẫn đến phủ chúa trở thành lồi lõm , lầy lội. |
* Từ tham khảo:
- miên trường
- miên viễn
- miềnl
- miền
- miền đay
- miền gió trăng