miên viễn | trt. Kéo dài mãi, không dứt: Chúc vợ chồng ăn ở nhau cho miên-viễn. |
miên viễn | tt. Dài xa vô cùng tận: mối dòng miên viễn. |
miên viễn | tt. Lâu dài: Dòng họ được miên-viễn. Hạnh-phúc miên-viễn. |
miên viễn | Dài xa: Giống dòng miên-viễn. |
Nơi đây , tác giả đã dẫn dắt người đọc đồng hành , khám phá , đi sâu từng ngóc ngách của Angkor Wat (Đế Thiên) , Angkor Thom (Đế Thích) , gặp gỡ nụ cười mmiên viễn, lặng lẽ suốt 700 năm qua và len lỏi trong đền thiêng Ta Prohm prohm điêu tàn giữa khu rừng Siem Reap hoang lạnh. |
* Từ tham khảo:
- miền
- miền đay
- miền gió trăng
- miền góc
- miền ngoài tứ giác
- miền trong của tứ giác