miên | dt. Xơ bông // tt. Yếu, mềm: Miên-lực // trt. Dài ra: Liên-miên, triền-miên. |
miên | đt. Ngủ: Cô-miên, thôi-miên. |
miên | tt. X. Mên: Người Miên, xứ Miên. |
Miên | - Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Khơ-me |
miên | Ngủ: thôi miên. |
miên | Dài mãi không dứt: liên miên o triền miên. |
miên | Với sự ép buộc, một cách ép buộc: miễn cưỡng. |
miên | (khd). Dài: Miên-trường. |
miên | (khd). Ngủ: Cô-miên. |
miên | Dài (Không dùng một mình): Liên-miên. |
Chàng buồn nghĩ đến những cảnh mưa trong trăng , đến những quãng không rộng rãi mờ mờ và một cái bến đò ở rất xa với con thuyền ngủ im dưới mưa... Liên miên chàng nghĩ đến Thu , giờ này chắc đang ngủ yên và cũng như đêm nào , bàn tay nàng đương đặt trên nền chăn trắng với mấy ngón tay thon đẹp để xoãi và khẽ lên xuống theo nhịp thở. |
Thu vẫn để yên chiếc khăn tay che miệng , nàng như người bị thôi miên thong thả giơ bàn tay phải ra cho Trương nắm lấy. |
Chàng nghĩ đến phép thôi miên và một lúc lâu cố hết sức chú ý đến Thu , tưởng tượng nhìn vào gáy Thu , rồi chàng mỉm cười tự nhủ. |
Nhan ngã người theo đà tay của Trương , yên lặng như bị thôi miên. |
Hai mắt tôi nhìn đăm đăm vào cái tẩy như bị thôi miên. |
Bốn bề yên lặng , Loan thở dài , ôn lại trong trí những việc mới xảy ra trong vòng mấy tháng , trong khi tay nàng nhấc dao lên , ấn dao xuống như cái máy , Loan không biết trong mấy tháng nay có phải nàng đã sống thật hay là liên miên ở trong một giấc mộng dài. |
* Từ tham khảo:
- miễn cưỡng
- miễn dịch
- miễn dịch động vật
- miễn dịch hoạt động
- miễn dịch nhân tạo
- miễn dịch thực vật