méo mặt | tt. Có cái mặt méo: Cái anh méo mặt // trt. Chua cay, đau-dớn: Nó hại tôi một vố méo mặt. |
méo mặt | - Nhăn nhó vì phải lo nghĩ nhiều. |
méo mặt | tt. Nhăn nhó vì lo lắng, đau khổ: méo mặt vì nợ nần o xoay xở méo mặt mà vẫn không đủ ăn. |
méo mặt | tt Nhăn nhó vì phải lo nghĩ nhiều: Mình thì lo méo mặt mấy hào bạc gạo ngày mai không xong (NgCgHoan); Người nhớn méo mặt đằng người nhớn (Ng-hồng). |
méo mặt | Nói người phải lo nghĩ nhăn-nheo cả mặt lại: Lo méo mặt. |
Cả ngày , lão nhăn nhó méo mặt vác mỏ chẳng khác gì anh cu Sên suốt đời phải đội toà đình đá nặng trên lưng vậy. |
Lạ răng? Tao nói vậy không trúng à? Trúng... (Sỏi hình dung thấy môi cô từa dài ra) người ta cườméo mặt mặt. |
Người dân mméo mặtvì Dẫn chúng tôi tham quan khu tập thể , ông Đinh Văn Dưng , Phó bí thư chi bộ , Khu tập thể CoMa7 (Ngọc Hồi , Thanh Trì , Hà Nội) chỉ tay về phía những dãy nhà san sát rồi nói , khu tập thể có trên 200 hộ dân , với gần 2000 nhân khẩu. |
Ngủ quên và lười đổi bên nên có hiện tượng thuận bên nào cho con bú bên ấy (chẳng những ngực mẹ bị mất cân đối mà đầu con cũng dễ bị lép một bên , có người phụ nữ đoảng , còn dẫn đến con bị mméo mặtdo đầu lép). |
Mới đây khoảng 1 tháng , đại gia Cao Toàn Mỹ không chỉ mméo mặtvì phiên tòa với hoa hậu Trương Hồ Phương Nga , mà ông Mỹ còn trở thành người mẫu bất đắc dĩ cho một số shop bán hàng online. |
Phóng viên nước ngoài mméo mặtvì chi phí tác nghiệp ở Triều Tiên. |
* Từ tham khảo:
- méo mó
- méo mó có hơn không
- méo xẹo
- méo xệch
- mẹo
- mẹo