mệnh danh | - Đặt tên là, lấy tên là: Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức mệnh danh là Đoàn Thanh niên lao động. |
mệnh danh | đgt. Đặt tên, được lấy tên (với ý nhấn mạnh đặc trưng nào): loại máy bay B52 của Mĩ được mệnh danh là pháo đài. |
mệnh danh | đgt Đặt tên là: Đoàn thể thiếu niên được mệnh danh là Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. |
mệnh danh | đt. Lấy danh, đặt tên. |
mệnh danh | .- Đặt tên là, lấy tên là: Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức mệnh danh là Đoàn Thanh niên lao động. |
Lá sấu có răng cưa bao giờ đâu ! Hỡi những ai mệnh danh là người con chính gốc Hà Nội , hãy lên tiếng giùm đi , hàng trăm cây sấu ở các đường Trần Hưng Đạo , Quán Sứ , Phan Đình Phùng và vườn Bách Thảo , có cây nào có lá răng cưa không? Thái độ “ngoan cố” của tôi khiến cái Hường phát bực , nó nói như ra lệnh : Tung ra chiêu cuối cùng cho nó khỏi thắc mắc đi , Nga ! Con Nga hỏi tôi : Cách đây mấy tháng , bồ mời bọn tôi đến ăn sấu dầm , nhớ không? Bồ nói người nhà ở Hà Nội vô , mang cho bồ cả một bịch lớn sấu chín. |
Em vẫn được mệnh danh là “Cây sáng kiến”. |
Được mệnh danh là "Oxford của phương Đông" , Pune là nơi tập trung hàng trăm trường đại học của cả nước. |
Được xây trên nền của thành phố Thebes cổ đại , Luxor có vô vàn công trình kiến trúc lăng mộ , đền đài từ thời Pharaoh , nhiều đến mức thành phố này đã được mệnh danh là bảo tàng ngoài trời lớn nhất thế giới. |
Bách hóa Tổng hợp được mệnh danh là Pháo đài thương nghiệp Xã hội chủ nghĩa nhưng hàng hóa cũng không có nhiều , hầu hết bán theo chế độ phân phối , hàng bán tự do lèo tèo. |
Lê Hoài Nam là con người được mệnh danh "kỷ lục phá an". |
* Từ tham khảo:
- mệnh giá
- mệnh hệ
- mệnh lệnh
- mệnh môn
- mệnh môn giáp tích
- mệnh một