mệnh giá | dt. Giá trị danh nghĩa của tiền giấy, tiền kim khí hay chứng khoán, cổ phiếu được in sẵn trên từng loại để phân biệt với giá thị trường. |
mệnh giá | dt (H. giá: giá trị) Giá trị bằng tiền đã được qui định: Ngân phiếu thanh toán có mệnh giá 500.000 đồng. |
mệnh giá | dt. Xt. Danh-giá. |
Có chị bỏ một lần tờ tiền mệnh giá cao vào hòm công đức. |
Mấy lần thấy ké Lung cúi nhặt những đồng tiền mệnh giá nhỏ , nhưng Nhíu chưa thấy ké Lung nhặt tiền âm phủ bao giờ. |
Nhìn những đồng tiền mệnh giá nhỏ vứt vương vãi bên lề Lung cũng không muốn nhặt lên. |
Nhưng ké Lung đã mỉm cười , rút từ túi áo ra một bọc tiền toàn tờ có mệnh giá hai trăm , năm trăm nghìn. |
Cô đã giúp người đàn ông già chân đi khập khiễng đem theo một gánh túi nải tiền lẻ mệnh giá năm trăm , một nghìn , hai nghìn đồng. |
Bác đem đến đổi lấy tiền chẵn , ngân hàng có đổi cho không cháủ Bác ơi người ta đem tiền to đến để đổi lấy những tờ tiền mệnh giá nhỏ để đi lễ đền chùa. |
* Từ tham khảo:
- mệnh lệnh
- mệnh môn
- mệnh môn giáp tích
- mệnh một
- mệnh phụ
- mệnh thế