mệnh chung | - Chết (cũ): Mệnh chung ở nơi đất khách. |
mệnh chung | đgt. Chết: mệnh chung ở nơi đất khách quê người. |
mệnh chung | đgt (H. chung: hết) Chết: Bà cụ đã mệnh chung hơn một tháng nay. |
mệnh chung | đt. Chết. |
mệnh chung | .- Chết (cũ): Mệnh chung ở nơi đất khách. |
mệnh chung | Chết: Mệnh-chung ở đất khách. |
Đêm hôm ấy buồng loan chung gối , Sinh ngâm một bài thơ rằng : ức tích bình sinh nhật , Tăng hài khế hợp nhân Cảm quân tình thái hậu Tiếu ngã mệnh chung truân. |
Cũng trong bài diễn văn này , ông Macron cam kết sẽ bảo vệ EU , vận mmệnh chungmà người dân trên khắp châu lục đã chọn lựa và dốc sức củng cố sự liên kết trong lòng châu Âu. |
Nhà máy dầu Phú Mỹ rộng lớn và thân thiện với môi trường Nhưng hiếm ai biết được , để làm nên tên tuổi như ngày nay , Tường An đã luôn đầu tư , phát triển hai vốn quý cốt lõi : là nhà máy , dây chuyền công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới ; và những con tim , khối óc đồng lòng vì một sứ mmệnh chung cống hiến cho từng gian bếp Việt ! |
Một tuyên bố của Nhà Trắng cho biết , trong cuộc điện đàm , Tổng thống Trump và người đồng cấp Nhật Bản đã khẳng định sứ mmệnh chungtrong việc phá hủy hoàn toàn và vĩnh viễn các vũ khí hạt nhân , hóa học và sinh học của Triều Tiên cũng như các chương trình tên lửa đạn đạo. |
Thám hiểm không gian , bao gồm các sứ mmệnh chungtrên trạm ISS , dường như là lĩnh vực duy nhất mà Moscow và Washington đang hợp tác hiệu quả. |
* Từ tham khảo:
- mệnh danh
- mệnh đề
- mệnh giá
- mệnh hệ
- mệnh lệnh
- mệnh môn