mềm yếu | tt. Mềm và yếu. // (B) Yếu-ớt, hay nhịn, hay nhường bước, chịu sút kém: Người chồng mềm yếu, ông chủ mềm yếu. |
mềm yếu | - Thiếu tinh thần đấu tranh, ý chí cương quyết. |
mềm yếu | tt. Mềm lòng, thiếu kiên quyết, chịu sự chi phối của tình cảm: con người mềm yếu, chẳng làm nên trò trống gì cả o tình cảm mềm yếu. |
mềm yếu | tt Không kiên quyết, không có ý chí đấu tranh: Trong cuộc kháng chiến giành độc lập, không cho phép các cán bộ mềm yếu. |
mềm yếu | tt. Mềm yếu. |
mềm yếu | .- Thiếu tinh thần đấu tranh, ý chí cương quyết. |
Sát cửa sổ , cây động đình lắc lư cái thân mềm yếu , chòm lá cứng rầu rĩ than thở không thôi và tí tách nhỏ giọt mưa xuống lối đi lát sỏi. |
Cô muốn làm vừa lòng tôi biết bao nhiêu ! Cô giáng buộc chung quanh tôi một vẻ mềm yếu uyển chuyển , một ý thân thiết đậm đà. |
Phải rồi , một thiếu niên dù bất cứ ở hoàn cảnh nào cũng không được tỏ ra mềm yếu trước mọi người... Mãi đến chiếu hôm sau , vẫn không tìm ra tung tích vợ chồng Tư Mắm. |
Thường màu tím ở một số loài hoa khác gợi nghĩ đến sự mềm yếu , còn màu tím hoa thạch thảo vừa thoáng buồn , một nỗi buồn trầm tĩnh không ủy mị , vừa toát lên một vẻ chân thực giản dị đến lạ lùng. |
Cô ngồi nhẹ xuống bậc thang gỗ cuối cùng đặt trước cửa phòng anh , nhỏ nhoi , mềm yếu , mắt nhìn mông lung ra phía biển. |
Bởi vì , bằng sự mềm yếu và nhẹ dạ , bằng cả cái giả trá thâm căn nữa , đàn bà đã làm hư hỏng các anh đi nhiều quá. |
* Từ tham khảo:
- mền
- mền-đay
- mền mệt
- mễn
- mến
- mến thương