mến | đt. Chuộng, ưa, thích, tình-cảm khiến mình thương-yêu, muốn gần gũi một bên luôn: Mến cảnh, mến người. |
mến | - đg. Yêu thích: Mến cảnh mến người. |
mến | đgt. Có cảm tình, yêu, thích, luôn muốn được gần gũi: Anh ấy rất mến em o lòng mến khách o mến cảnh mến người. |
mến | đgt 1. Yêu thương: Cô giáo mến học sinh. 2. Thích thú ở nơi nào: Mến cảnh rừng núi. |
mến | đt. Yêu, ưa: Mến người và mến tài. |
mến | .- đg. Yêu thích: Mến cảnh mến người. |
mến | Yêu, ưa, quí: Mến cảnh. Mến người. Mến tài. Mến đức. |
Không bao giờ nàng được chồng vuốt ve , âu yếm và tỏ tình thương mmếnbằng những câu nói tình tứ , những điệu bộ dịu dàng đáng yêu !... Cũng vì thế mà thường thường nàng mơ ước được như con chó sồm của cậu phán. |
Trương rủ Mỹ và Hợp đi xem qua nhà nhưng ý chàng chỉ cốt gặp mặt Thu , chàng tò mò muốn biết cái đời thân mật của Thu ở trong gia đình , Thu có nói nàng đã sống hơn mười năm ở đây và tỏ ra yêu mến chốn này lắm. |
Tự nhiên chàng nghĩ đến con mối đen mà chàng đem lòng yêu mến và nhớ tìm xem nó bò ở đâu trước khi nhắm mắt ngủ. |
Chàng sung sướng đoán là Thu mến mình nên chàng chùng chình không chịu mua cho xong ngay chiếc khăn. |
Trương tự nhiên sinh ra yêu mến trong mỏi đàn chim nhỏ chiều nào cũng đêm lại cho chàng một lúc vui rít ; chàng tiếc rằng chúng đến vội vàng quá hình như chúng sợ trời tối. |
Tự nhiên tôi đem lòng mến những đứa trẻ cùng trạc tuổi tôi của những gia đình hèn hạ ấy : Cái Nhớn , thằng Cu , con Tẹo là bạn tôi cả. |
* Từ tham khảo:
- mến yêu
- mênh mang
- mênh mông
- mênh mông bể sở
- mệnh
- mệnh bạc