mến yêu | đt. X. Yêu-mến. |
mến yêu | - Yêu một cách quyến luyến: Mến yêu bạn cũ; Người bạn mến yêu. |
mến yêu | Nh. Yêu mến. |
mến yêu | đgt Yêu một cách tha thiết: Ông cụ là một nhà giáo được tất cả học sinh mến yêu. |
mến yêu | .- Yêu một cách quyến luyến: Mến yêu bạn cũ; Người bạn mến yêu. |
Cô sung sướng vì thấy mẹ săn sóc , các em mến yêu. |
Tâm cúi mặt thẹn đỏ hai gò má ; nàng tưởng đến cậu giáo , con người xinh trai và nhã nhặn , mà mới buổi gặp lần đầu , nàng đã mến yêu ngay. |
Căn nhà với thửa vườn này đối với chàng như một nơi mát mẻ và hiền lành , ở đấy bà chàng lúc nào cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu chàng. |
Ðứng gần Hậu , tôi thấy cảm động mến yêu như lần đầu tôi yêu nàng. |
Thấy hai mẹ con bà lủi thủi đi trên con đường vắng tôi chỉ muốn chạy theo nói cho bà biết cái cảm tình đằm thắm của tôi , lòng kính trọng của tôi trước sự đau đớn , lòng mến yêu của tôi đối với một kẻ nhân từ. |
Đây Hà Nội. Hà Nội mến yêu |
* Từ tham khảo:
- mênh mông
- mênh mông bể sở
- mệnh
- mệnh bạc
- mệnh căn
- mệnh chung