mề gà | dt. Dạ-dày con gà // (R) Bọc tiền giống mề gà // (lóng) Cái ức người ta: Treo lận mề gà Trói hai cườm tay ra sau lưng rồi rút lên trần nhà |
mề gà | - d. 1. Dạ dày con gà. 2. Bao bằng da buộc vào thắt lưng, giống như cái mề con gà, dùng đựng tiền. |
mề gà | dt. 1. Dạ dày con gà. 2. Túi nhỏ đựng tiền, có hình giống mề con gà. |
mề gà | dt Cái ví đựng tiền hình giống mề con gà, thường buộc vào thắt lưng của đàn ông (cũ): Lão ấy móc tiền ở mề gà để trao cho vợ. |
mề gà | .- d. 1. Dạ dày con gà. 2. Bao bằng da buộc vào thắt lưng, giống như cái mề con gà, dùng đựng tiền. |
mề gà | Dạ dầy con gà. Nghĩa rộng: cái bao đựng tiền hình như mề con gà. |
Chữa đầy bụng , ăn không tiêu 12g vỏ bưởi , 10g màng mmề gà, 10g sơn trà , 6g san nhãn. |
Ảnh : dantri.com.vn Gần 1 tấn thực phẩm quá hạn sử dụng gồm chân gà , mmề gà, tim lợn nhập khẩu hết hạn sử dụng đã bị Đội quản lý thị trường số 6 (Chi cục quản lý thị trường Hà Nội) phối hợp cùng Đội 5 , Phòng Cảnh sát môi trường (Công an Hà Nội) phát hiện và bắt giữ ngày 14/12. |
Đáng nói , số chân gà , mmề gà, tim lợn đã chuyển sang màu đen. |
* Từ tham khảo:
- mễ
- mễ châu tân quế
- mê tận dân tàn
- mế
- mế
- mệ