mế | trt. Trong lúc mê-sảng: Đái mế, ỉa mế. |
mế | - (đph) d. Bà già. |
mế | dt. Mẹ, theo cách gọi của một số dân tộc ít người ở miền Bắc. |
mế | đgt. Mơ: thằng bé đêm ngủ hay đái mế. |
mế | dt, đt (đph) Bà già: Bà mế người Dao; Mế đi đâu sớm thế?. |
mế | tt. Mê: Đái-mế. Xt. Đái. |
mế | (đph).- d. Bà già. |
mế | Mê: Đái mế. ỉa mế. |
mế Lìn bỏ thêm một nắm vỏ thông vào những gộc củi đỏ rực trong bếp. |
mế nhất định phải giúp con , đời này kiếp này không lấy được anh ấy , con sẽ sống một mình mế ạ. |
mế Lìn nhìn Mỷ , không giấu được nỗi xót xa cồn lên trong ngực. |
Mỷ nhất định sẽ nhờ mế Lìn làm bùa yêu để giúp anh quên con người bạc bẽo kia đi mà hạnh phúc bên Mỷ trọn đời. |
mế Lìn là thầy bùa cao tay nhất vùng này nhưng bà chưa bao giờ làm bùa yêu cho ai. |
Cô mở nắp chiếc lọ nhỏ mà mế Lìn đưa cho từ tuần trước. |
* Từ tham khảo:
- mếch
- mếch lòng
- mếch mác
- mêm mê-chi-ê
- mềm
- mềm dẻo