mề đay | dt. Huy-chương, vật thưởng công để deo trước ngực: Có mề-đay nào không bề trái (médaille). // X. Mày-đay. |
mề đay | - Vật bằng kim loại, thường có hình tròn, treo vào ngực áo bằng miếng băng có màu, là phần thưởng của thực dân Pháp dành cho người có công: Dứt cái mề đay ném xuống sông (Trần Tế Xương). |
mề đay | (médaille) dt. Huân chương hoặc huy chương của thực dân Pháp dành cho người có công. |
mề đay | dt. Bệnh ngoài da, nổi sẩn phù cao khỏi mặt da, hồng đỏ, phẳng ở giữa, xung quanh có quầng đỏ, to: bằng hạt đậu, đồng xu hoặc bằng lòng bàn tay, ngứa nhiều, xảy ra đột ngột, tiến triển nhanh. |
mề đay | dt (Pháp: médaille) Huy chương trong thời thuộc Pháp (thtục): Dứt cái mề-đay quẳng xuống sông (TrTXương). |
mề đay | dt. Do tiếng Pháp médaille phiên âm. Huy-chương. Xt. Mày-đay. |
mề đay | .- Vật bằng kim loại, thường có hình tròn, treo vào ngực áo bằng miếng băng có màu, là phần thưởng của thực dân Pháp dành cho người có công: Dứt cái mề đay ném xuống sông (Trần Tế Xương). |
Nội bọn ta đây , tôi dám hỏi rằng ai là tay chơi , ai can trường , quyết bênh vực anh em mà thì cho " cớm " vài nhát nào ? Năm Sài Gòn nóng sôi người lên , nghiến răng , nắm chặt bàn tay đập mạnh một cái xuống giường , làm rung chuyển cả chân niễng : Chú muốn thịt ai ? Đội " cớm " Minh , " cớm chùng " Hiếu và các thằng xếp Bảy mề đay anh lạ gì còn phải hỏi ( ? !). |
Một vệt bùn to tướng in ngay vào ve áo , chỗ có cái cuống mề đay Bắc đẩu , Quan vào trường. |
Người Tây vỗ vai Nghị Hách , nói khẽ : Vả lại , cái ghế Nghị trưởng cũng đắt đến cái mề đay Bắc đẩu... Tôi chỉ sợ không tranh nổi cái ghế Nghị trưởng , sẽ có năm bảy tờ báo chửi tôi là vô học... Người Tây có vẻ cáu kỉnh mà rằng : Những đứa nào chê ông là vô học thì ông sẽ lấy giấy bạc dán vào mồm nó , cho nó câm đi ! Còn báo chí thì sợ gì? Ông chỉ việc ký vài cái ngân phiếu cho mấy thằng chủ báo ! Tôi sẽ đi điều đình với ông ! Ngoài ra , tôi cũng có mấy cơ quan ngôn luận bằng Pháp văn , sẵn sàng chửi cái anh Nghị trưởng cũ là phản quốc , là tư bản , là bán đồng loại , rồi kia mà ! Những cơ quan ấy sẽ ca tụng tôỉ Người Tây cả cười : Ông thật thà quá ! Những cơ quan của tôi mua được vào dịp tranh cử sẽ không ca tụng ông , mà lại còn công kích ông kịch liệt ! Tôi sẽ thảo cho ông một chương trình cải cách vĩ đại về xã hội. |
Để hôm nào trên ve áo bác có cái cuống mề đay bắc đẩu thì tôi nhận cũng chưa muộn. |
Nếu ăn vượt quá lượng cho phép , bạn dễ bị nóng trong , dẫn tới nổi mmề đay, rôm sảy. |
Nếu bạn là người bị dị ứng với món ăn này (nổi mmề đaykhi ăn tôm , tép) thì hãy lưu ý và tránh ăn nhiều. |
* Từ tham khảo:
- mề gà
- mễ
- mễ
- mễ châu tân quế
- mê tận dân tàn
- mế