mề | dt. Dạ-dày loài có cánh: úp mề. |
mề | - d. Dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách dày và gồm những cơ mạnh để nghiền đồ ăn. |
mề | dt. Dạ dày của chim, vách dày, gồm những cơ mạch để nghiền thức ăn. |
mề | dt 1. Dạ dày của loài chim: Vách mề gà rất dày. 2. Từ dùng một cách trào phúng chỉ dạ dày người ta: Chú tôi chẳng mắng, chẳng chê, thím tôi móc mắt, moi mề, xem gan (cd). |
mề | dt. Dạ dày loài gà, loài chim. // Mề gà. |
mề | .- d. Dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách dày và gồm những cơ mạnh để nghiền đồ ăn. |
mề | Dạ dầy loài gà, loài chim. Văn-liệu: To gan lớn mề. Mẹ tôi móc mắt, lôi mề, ăn gan (C-d). |
Thu và Hợp lề mề xách vào trong vườn một cái bố nặng. |
Anh về tìm vảy cá trê Tìm gan tim thú tìm mề con lươn Tìm cho con bún có xương Tìm dây tơ hồng có rễ em mà theo không ? Em về đánh kiểng la làng Tới đây anh chỉ vảy cá trên vàng em coi Em đừng nói dại , nói khờ Bún làm bằng bột ê hề xương đâu. |
Cái cò trắng bạch như vôi Cô kia có lấy chú tôi thì về Chú tôi chẳng mấy chẳng chê Thím tôi thì mổ lấy mề nấu canh. |
BK Cái cò trắng bạch như vôi Cô kia có lấy bố tôi thì về Chú tôi chẳng mấy chẳng chê Thím tôi móc mắt mổ mề xem gan Cái cò trắng bạch như vôi Cô kia có lấy chú tôi thì về Chú tôi chẳng mấy chẳng chê Thím tôi móc mắt mổ mề xem gan Cái cò trắng bạch như vôi Có ai lấy lẽ chú tôi thời về Chú tôi chẳng đánh chẳng chê Thím tôi móc ruột lôi mề ăn gan. |
Cái cò trắng bạch như vôi Cô kia lấy lẽ chú tôi thì về Chú tôi chẳng mắng chẳng chê Thím tôi móc mắt mổ mề xem gan. |
Con cò trắng bạch như vôi Cô nào lấy lẽ chú tôi thì về Mẹ tôi chẳng mắng chẳng chê Mài dao cho sắc mổ mề mà xem. |
* Từ tham khảo:
- mề đay
- mề-đay-đông
- mề gà
- mễ
- mễ
- mễ châu tân quế