mày đay | dt. (Đy): Bịnh ngoài da, nổi sần từng về đỏ ngứa-ngáy khó chịu, càng ra gió càng nổi nhiều, gãi lại ngứa thêm và nổi nhiều hơn. |
mày đay | dt. Chứng dị ứng, nổi từng đám trên da, gây ngứa ngáy khó chịu: nổi mày đay o thuốc chữa trị mày đay. |
mày đay | dt (y) Bệnh ngứa nổi từng đám đỏ ở ngoài da: Mày đay thường là do dị ứng mà nổi lên. |
mày đay | dt. (y) Bịnh nổi từng đám đỏ trên da rất ngứa, cũng có nơi gọi là mề-đay. |
mày đay | .- Bệnh ngứa, nổi từng đám đỏ ở ngoài da. |
mày đay | Nốt nổi đỏ thành đám ở ngoài da và ngứa. |
* Từ tham khảo:
- mày mạy
- mày mặt
- mày mò
- mày ngài mắt phượng
- mày ngang mũi dọc