mặt trăng | dt. C/g. Mặt nguyệt, Gương nga, chị Hằng, v.v..., một vệ-tinh xoay chung-quanh trái đất. |
mặt trăng | - X. Trăng. |
mặt trăng | dt. Thiên thể phát sáng vào ban đêm, có hình dạng thay đổi, chỉ tròn vào ngày rằm: mặt trăng đã lặn o mây che lấp mặt trăng. |
mặt trăng | dt (cn. Mặt giăng) Vệ tinh của Trái đất, nhận ánh sáng của Mặt trời và phản chiếu lại Trái đất: Như Mặt trăng, Mặt trời cách trở (Tế Hanh); Con người đã đổ bộ lên Mặt trăng. |
mặt trăng | dt. Trăng. // Ngày mặt trăng. |
mặt trăng | .- X. Trăng. |
mặt trăng từ từ lên sau mấy thân cây cau viền trắng ; ánh trăng chiếu vào in rõ lên quần áo của Huy những bóng lá mướp gió lay động. |
mặt trăng lộ ra : trời sáng hẳn. |
Trong lúc đó thì trên chuyến xe lửa đêm lên Yên Bái , Dũng ngồi khoanh tay yên lặng nhìn mặt trăng lạnh lẽo mùa xuân chạy sau những rừng lù mù đen , nối tiếp nhau ở chân trời. |
Dũng nhìn lên mặt trăng cao mà tròn khuất sau lá cây. |
Ở thành phố nên Dũng thấy mặt trăng có vẻ buồn bã hình như đương nhớ những quãng rộng rãi ở các vùng quê xa xôi , nhớ những con đường vắng gió thổi cát bay lên trắng mờ mờ như làn sương , nhớ những con đom đóm bay qua ao bèo , lúc tắt lúc sáng như những ngôi sao lạc biết thổn thức.... |
Ngày chưa tắt hẳn , mặt trăng đã lên rồi. |
* Từ tham khảo:
- mặt tròn xoay
- mặt trơ như mặt thớt
- mặt trơ trán bóng
- mặt trời
- mặt trụ
- mặt tươi như hoa