mặt trận | dt. Chiến-trường, tiền-tuyến, nơi binh lính hai bên bắn giết nhau: Mặt-trận Đồng-tháp // (B) Đoàn-thể chánh-trị, thường gồm nhiều đoàn-thể nhỏ, có lập-trường tranh-đấu quyết-liệt: Mặt-trận Bình-dân. |
mặt trận | - d. 1 Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, trong mối quan hệ với các nơi khác. Ra mặt trận. Tin từ các mặt trận đưa về. Mặt trận miền Đông. 2 Lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt trận ngoại giao. Mặt trận văn hoá. Mặt trận sản xuất. 3 Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung. Mặt trận giải phóng dân tộc. Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hoà bình. 4 (thường viết hoa). Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt). Cán bộ Mặt trận. Công tác Mặt trận. |
mặt trận | dt. 1. Nơi diễn ra những trận đánh ác liệt: hành quân ra mặt trận o tin tức từ mặt trận trở về. 2. Lĩnh vực hoạt động, diễn ra những cuộc đấu tranh gay go ác liệt giữa con người với nhau. 3. Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp liên minh với nhau để đấu tranh cho mục đích chung: mặt trận Tổ quốc Việt Nam o mặt trận giải phóng dân tộc. |
mặt trận | dt 1. Nơi diễn ra chiến sự: Quân tiếp viện ra mặt trận; Mặt trận đồng bằng sông Cửu-Long. 2. Lĩnh vực hoạt động có tổ chức, có cương lĩnh: Mặt trận văn hoá; Mặt trận ngoại giao; Mặt trận sản xuất. 3. Tổ chức gồm nhiều giai cấp, nhiều tổ chức, theo một chương trình hoạt động chung: Mặt trận dân tộc ngày càng rộng (HCM). 4. Mặt trận Tổ quốc nói tắt: Đi họp Mặt trận; Mặt trận đã hưởng ứng chủ trương và đường lối vì dân, vì nước của Đảng (LKPhiêu). |
mặt trận | dt. Ở trên bãi chiến trường: Mặt trận Việt-Bắc. Ngr. Tổ-chức có hàng-ngũ và đeo đuổi một mục-đích tranh-đấu gắt gao như ở bãi chiến-trường: Mặt trận vô sản. // Mặt trận dân-chủ xã-hội. |
mặt trận | .- d. 1. Nơi diễn ra chiến sự: Quân tiếp viện tiến ra mặt trận. 2. Tổ chức gồm nhiều chính đảng, nhiều giai cấp hoặc nhiều nước hành động theo một chương trình chung chống một kẻ thù chung: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam; Mặt trận thống nhất dân tộc Cam Pu Chia; Mặt trận bình dân tại Pháp tập hợp đảng Cộng sản, đảng Xã hội và phần lớn đảng Xã hội cấp tiến. 3. Hoạt động có tổ chức, tiến hành theo một cương lĩnh và chống đối phương trong một lĩnh vực nào đó: Mặt trận văn hoá; Mặt trận ngoại giao. |
Đây là mặt trận chính mà. |
mặt trận Phụng Ngọc vỡ , không đầy nửa ngày đường , Huệ đã đưa quân từ An Thái xuống đóng ở gò Vân Sơn. |
Nhưng đáng ngại hơn là mặt trận phía bắc. |
Thầy bảo chỉ vì tôi không tôn kính Đông cung thành thật nên Châu Văn Tiếp bất mãn , từ đó phối hợp mặt trận phía nam lỏng lẻo , đưa hết thất bại này đến thất bại khác. |
Rồi ông cả xem , mặt trận phía nam còn yên tĩnh hơn cả phía bắc là nhờ anh Huệ. |
Không thể không công nhận lòng sôi sục và khát vọng trở thành dũng sĩ ngoài mặt trận của anh như hàng vạn thanh niên khác. |
* Từ tham khảo:
- mặt trơ như mặt thớt
- mặt trơ trán bóng
- mặt trời
- mặt trụ
- mặt tươi như hoa
- mặt ủ mày chau