mặt ủ mày chau | Có vẻ mặt âu sầu, rầu rĩ, khổ đau: Các bác sĩ mặt mũi rạng rỡ các cô hộ lí càng tươi cười niềm nở có lẽ chỉ riêng mình anh mặt ủ mày chau. |
mặt ủ mày chau | ng Buồn rầu ủ rũ: Từ hôm chị con gái bị tai nạn giao thông mà chết, bà cụ luôn luôn mặt ủ mày chau. |
mặt ủ mày chau |
|
* Từ tham khảo:
- mặt vàng như nghệ
- mặt vuông chữ điền
- mặt xám mày xanh
- mặt xám như gà cắt tiết
- mặt xanh mày xám