Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt xám mày xanh
Nh. Mặt xanh mày xám.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mặt xám mày xanh
ng
ý nói: Bị tái mặt:
Nghe tin mẹ ngã, anh ấy chạy về, mặt xám mày xanh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mặt xanh mày xám
-
mặt xanh nanh vàng
-
mâm
-
mâm
-
mâm bồng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt xám mày xanh
* Từ tham khảo:
- mặt xanh mày xám
- mặt xanh nanh vàng
- mâm
- mâm
- mâm bồng