mâm bồng | dt. Mâm bưng đồ ăn có chân thắt cổ bồng cao. |
mâm bồng | - Mâm cao bằng gỗ tiện, mặt tròn, chân thắt ở quãng giữa, dùng để đặt đồ cúng. |
mâm bồng | dt. Mâm bằng gỗ, có chân cao thắt eo ở quãng giữa, thường dùng trong tế lễ. |
mâm bồng | dt Mâm cao bằng gỗ, mặt tròn, chân thắt ở quãng giữa, sơn son thếp vàng, dùng để đặt đồ cúng: Đặt mâm bồng trước bàn thờ thành hoàng. |
mâm bồng | .- Mâm cao bằng gỗ tiện, mặt tròn, chân thắt ở quãng giữa, dùng để đặt đồ cúng. |
mâm bồng | Thứ mâm có chân cao thắt cổ bồng. |
Minh trông như hộc xôi vò đặt trên cái mâm bồng sơn xanh. |
* Từ tham khảo:
- mâm cặp
- mâm chân
- mâm pháo
- mâm quy
- mâm son
- mâm son bát sứ