Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mâm son bát sứ
Sống sung túc, sang trọng:
Được có hay rằng mâm son bát sứ, thà rằng ăn cơm tấm nước dưa, Biết đâu đã chắc hơn đâu, chăn tằm hái dâu chẳng kẻo quần nâu áo vá.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mâm vỉ
-
mâm xà
-
mâm xôi
-
mầm
-
mầm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mâm son bát sứ
* Từ tham khảo:
- mâm vỉ
- mâm xà
- mâm xôi
- mầm
- mầm