mầm | dt. Mộng, chồi non: Đậm mầm, nẩy mầm; Sáng ngày đem lúa ra ngâm, Bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra (CD). // (B) Gốc, sự mới ướm phát: Gây mầm, mầm cách-mạng, mầm nội-loạn // tt. Mẫm, mập (béo): Béo mầm, mía mầm, sãi mầm; Cây mầm ngọn. |
mầm | dt. Trụ, nọc to: Cắm mầm. |
mầm | - 1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng. |
mầm | dt. 1. Bộ phận nhú ra từ hạt, củ hay mắt cây: Thóc đã nảy mầm o Khoai tây đã nhú mầm. 2. Nguyên nhân phát sinh của sự việc: mầm loạn. |
mầm | dt. Cọc, trụ : đóng mầm để đổ đất. |
mầm | 1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng. |
mầm | dt. Chồi mới nhú ra: Hoa sen mọc bãi các lầm, Tuy rằng lấm-láp cũng mầm hoa sen (C.d) // Sự mọc mầm. Mầm-sinh, mọc mầm. Tế-bào mầm-sinh. Ngb. Khởi-điểm của một việc gì, gốc: Mầm cách-mạng. // Mầm độc. |
mầm | .- d. 1. Búp hay chồi cây từ trong hạt mới nhú ra. 2. Nguyên nhân sinh ra một việc, khởi điểm của một việc: Mầm loạn. |
mầm | Búp hay chồi mới nhú ra: Mạ mọc mầm. Cây nẩy mầm. Nghĩa bóng: cái khởi-điểm của một việc gì: Gây nên mầm loạn. Văn-liệu: Tháng chín mạ chà, tháng ba mạ mầm (T-ng). Hoa sen mọc bãi cát lầm, Tuy rằng lấm-láp vẫn mầm hoa sen (C-d). |
Lòng chàng lắng xuống và từ thời quá vãng xa xăm nổi lên một hình ảnh yêu quý của tuổi thơ trong sáng : khu vườn rau của mẹ chàng với những luống rau diếp xanh thắm , những mầm đậu hoà lan tươi non nhú lên qua lần rơm ủ. |
Ở chuồng hươu vẫn còn hai con sếu và đàn hươu non lông vàng nhạt ở trên đầu mới nhu nhú hai cái nhung bóng loáng và mọng lên như một mầm cây chứa đầy nhựa. |
Nghe câu hỏi của Chương , và lấy làm ngượng ngùng xấu hổ , nàng liền nói lảng : Em thì ngày còn nhỏ , em chỉ thích ăn mầm hồng. |
Chương cười : mầm hồng , chồi lạc ấy ư ? Tuyết cũng làm ra vui vẻ cười theo. |
Không , mầm cây hồng kia ! Không phải hồng quả đâu , hồng hoa ấy. |
Buổi trưa , khi thầy em nghỉ , em cùng em gái ra vườn tìm mầm hồng ăn. |
* Từ tham khảo:
- mầm mống
- mầm non
- mẩm
- mẩm dạ
- mẫm
- mẫm mạp