mâm xôi | - Loài cây nhỏ thuộc loại hoa hồng, mọc ở bụi, quả trông như một mâm xôi màu đỏ. |
mâm xôi | dt. Cây nhỏ, mọc thành bụi, có nhiều gai, quả gồm nhiều quả con xếp lên nhau trông như mâm xôi, ăn được. |
mâm xôi | dt (thực) Loài cây nhỏ mọc hoang, thuộc loại hoa hồng, quả nhỏ hơn hạt tiêu, chín có màu đỏ, xếp thành chùm trông như một mâm xôi tí hon: Lũ trẻ đi hái mâm xôi về ăn. |
mâm xôi | dt. (th) Cây có trái nhỏ hình dáng như một mâm xôi. // Trái mâm xôi. |
mâm xôi | .- Loài cây nhỏ thuộc loại hoa hồng, mọc ở bụi, quả trông như một mâm xôi màu đỏ. |
BK Bao giờ cho đến tháng ba Ếch cắn cổ rắn tha ra ngoài đồng Hùm nằm cho lợn liếm lông Một chục quả hồng nuốt lão tám mươi mâm xôi nuốt trẻ lên mười Con gà , be rượu nuốt người lao đao Lươn nằm cho trúm bò vào Một đàn cào cào đuổi đàn cá rô Lúa mạ nhảy lên ăn bò Cỏ năn , cỏ lác rình mò bắt trâu Gà con đuổi bắt diều hâu Chim ri đuổi đánh vỡ đầu bồ nông. |
Sẽ kể hết với Như Anh nhé , cả cái lá mâm xôi để nấu nước Cả cây sa nhân sa mỏng mảnh mọc chòi bên bờ suối Kể để Như Anh cùng vui trò chơi tuổi nhỏ của anh bộ đội , cầm đèn pin đi sợi cá Con cá chói mắt. |
Nga nắm tay Nhi , hỏi về mấy bụi hoa mâm xôi mà cô bé trồng trước sân. |
Nhi kể , cây mâm xôi mỏng manh , nhỏ bé. |
Hai cây vải đẹp như mâm xôi gấc giờ trơ khấc toàn cành lá , xơ xác bơ phờ. |
TH true Herbal với thành phần chủ yếu từ quả Gấc , được kết hợp với Lạc tiên , hoặc với Atiso đỏ và Mmâm xôi; từ Rau má hữu cơ , kết hợp với Chanh và Bạc hà , được đóng chai nhỏ gọn , có thể bảo quản dễ dàng và sử dụng tức thì. |
* Từ tham khảo:
- mầm
- mầm mập
- mầm mống
- mầm non
- mẩm
- mẩm dạ