mặt trời | dt. C/g. Mặt nhựt, Vầng ô, Thái-dương..., thiên-thể có sức nóng gay-gắt, ở giữa nhiều hành-tinh xoay quanh, ban hơi nóng và giọi ánh sáng xuống các hành-tinh nầy (trong đó có trái đất): Ban ngày còn để đi chơi, Tối lặn mặt trời, đổ thóc vào rang (CD). |
mặt trời | - Ngôi sao sáng ở trung tâm của Thái dương hệ, có nhiều hành tinh xoay quanh, trong đó có Trái đất. |
mặt trời | dt. Thiên thể chiếu sáng, sưởi ấm cho trái đất: ánh nắng mặt trời o như mặt trăng mặt trời. |
mặt trời | dt (cn. Mặt giời) Thiên thể ở trung tâm của thái dương hệ là nguồn chiếu sáng và sưởi ấm cho Trái đất, có nhiều hành tinh quay chung quanh: Mai sau ở chẳng như lời, trên đầu có bóng Mặt trời rạng soi (K). |
mặt trời | dt. Thiên-thể chói-sáng trong vũ-trụ và trung-tâm của hệ-thống hành tinh: Mặt trời cách trái đất 150 triệu cây số. Ánh sáng từ mặt trời chiếu tới trái đất phải đi mất 8 phút 18 giây. Mặt trời lớn hơn trái đất chừng 324.000 lần. |
mặt trời | .- Ngôi sao sáng ở trung tâm của Thái dương hệ, có nhiều hành tinh xoay quanh, trong đó có Trái đất. |
Câu chuyện đến đó thì mặt trời đã xế chiều. |
Bà Thân ngồi thái củ cải ở giữa sân , đón ánh nắng ấm áp của mmặt trờimùa đông. |
Mmặt trờiđã xế chiều. |
Sức nóng của ánh nắng mặt trời đã thấm vào quần áo vào làm cho da thịt chàng ấm ấp dễ chịu. |
"...Về chơi chùa Láng hoặc nếu sợ gặp người quen thì ta đi đến cảnh nào xa hơn , hoặc vào một hiệu cà phê nào nói chuyện , tùy liệu sau , nhưng gặp nhau ở một cảnh đẹp , ngoài ánh sáng mặt trời có lẽ thích hơn ". |
Mưa đã tạnh , mặt trời đã chiếu ánh sáng vàng nhạt xuống cái sân con dưới cửa sổ , Dũng se sẽ cất tiếng ngâm : ... Yêu nhau rồi lại bằng mười phụ nhau. |
* Từ tham khảo:
- mặt tươi như hoa
- mặt ủ mày chau
- mặt ủ mày ê
- mặt vàng như nghệ
- mặt vuông chữ điền
- mặt xám mày xanh