mặn miệng | trt. Ngon miệng: Bữa ăn có mắm, ăn mới mặn miệng. |
mặn miệng | tt. Mặn vừa phải, thích hợp với khẩu vị: phải có món khô ăn mặn miệng một chút. |
mặn miệng | tt Nói thức ăn tra mắm muối vừa phải thì ăn ngon miệng: Cái tài của người nội trợ là thức ăn luôn luôn được mặn miệng. |
* Từ tham khảo:
- mặn nồng
- mặn phấn tươi son
- mặn tình cát luỹ lạt tình tao khang
- măng
- măng