măng ca | Nh. Com-măng-ca. |
Ngoài một vài chiếc Von ga đen và một ít com măng ca , ô tô hồi ấy gần như không có. |
Chúng tôi có mặt ở Dinh Độc Lập trưa ngày 30/4 , ngay sau tốp xe tăng đi đầu (gồm các xe 390 và 843) chiếm dinh , trong lúc các xe tăng khác tiếp tục tiến vào.Tôi vừa nhảy ra khỏi xe com mmăng cathì thấy một xe tăng sắp qua cửa. |
* Từ tham khảo:
- măng chua xào thịt lợn
- măng chua xào tôm tươi
- măng cụt
- măng-đa
- măng đá
- măng-đô-lin