măng đô lin | - Thứ đàn có bốn dây bằng kim loại. |
măng đô lin | (mandoline) dt. Nhạc cụ có bốn dây, dùng phím để gẩy. |
măng đô lin | dt (Pháp: mandoline) Đàn gẩy có bốn dây bằng kim loại: Một nhạc sĩ măng-đô-lin nổi tiếng. |
măng đô lin | .- Thứ đàn có bốn dây bằng kim loại. |
Cho tới cả cây đàn măng đô lin , chúng nó cũng mang theo chơi trong lúc chạy giặc ! Tôi bỗng chợt nhớ mình còn quên một món ở nhà , toan chạy trở lại. |
* Từ tham khảo:
- măng khô
- măng le
- măng lưỡi lợn
- măng mọc quá bờ
- măng mọc quá tre
- măng non