măng non | - Từ chỉ thiếu nhi. |
măng non | dt. Lứa tuổi, thế hệ thiếu niên nhi đồng, ví như những búp măng mới nhú, mới mọc: thế hệ măng non. |
măng non | dt Từ dùng để chỉ thiếu niên nhi đồng: Tủ sách măng non. |
măng non | .- Từ chỉ thiếu nhi. |
BK Ai về nhắn với bạn nguồn măng non gửi xuống cá chuồn gửi lên Đôi đàng nhân ngãi có nên. |
Bây giờ , trên đồi người ta trồng bạt ngàn luồng , thứ cây dẻo dai cứ vươn lên xanh mướt , từng cụm gốc già nua bao bọc lấy măng non , chúng nương tựa vào nhau trước bão dông , vút cao tăm tắp , rễ bám sâu vào đất đồi cằn cọc miệt mài tích nhựa nuôi cây. |
Trung tâm chia làm ba khu : sơ sinh , mmăng non, tuổi thơ. |
Công ty Nụ Cười Mới thuê rạp Mmăng noncủa Nhà hát múa rối TP.HCM , chị lui tới , rồi đam mê. |
Nổi tiếng từ khi còn bé (năm 2002 Xuân Nghi đạt giải II Tiếng hát mmăng nonTP. Hồ Chí Minh khi mới 8 tuổi) , em cũng chịu áp lực khá nhiều khi bạn bè cùng trường "soi mói" , thầy cô cũng chú ý đến em nhiều hơn... Lúc đầu Nghi cũng thấy khó chịu , nhưng dần dần rồi cũng quen , em chia sẻ : Cũng có một số giáo viên không thích chuyện vừa đi học vừa sinh hoạt văn nghệ của em , nhưng khi thấy em hoàn thành tốt việc học tập trong lớp nên dần dà cũng xóa bỏ những ác cảm đó. |
Nhưng với tâm lý xã hội đangn gày một đi xuống theo chiều hướng tiêu cực , thiết nghĩ ta cần phải thay đổi nhiều tứ để thế hệ mmăng nonngày hôm nay có được những lợi ích tốt đẹp nhất. |
* Từ tham khảo:
- măng-sét
- măng-sét
- măng-sông
- măng-sông
- măng sữa
- măng tây