măng non | dt. Lứa tuổi, thế hệ thiếu niên nhi đồng, ví như những búp măng mới nhú, mới mọc: thế hệ măng non. |
măng non | dt Từ dùng để chỉ thiếu niên nhi đồng: Tủ sách măng non. |
măng non | .- Từ chỉ thiếu nhi. |
BK Ai về nhắn với bạn nguồn măng non gửi xuống cá chuồn gửi lên Đôi đàng nhân ngãi có nên. |
Bây giờ , trên đồi người ta trồng bạt ngàn luồng , thứ cây dẻo dai cứ vươn lên xanh mướt , từng cụm gốc già nua bao bọc lấy măng non , chúng nương tựa vào nhau trước bão dông , vút cao tăm tắp , rễ bám sâu vào đất đồi cằn cọc miệt mài tích nhựa nuôi cây. |
* Từ tham khảo:
- măng-sét
- măng-sét
- măng-sông
- măng-sông
- măng sữa