măng sông | dt. Chụp bằng tơ mỏng nhúng nước muối kim-khí dùng bao tia đèn cho sáng: Đèn măng-sông (manchon). |
măng sông | - ống tết bằng sợi có thấm một thứ muối kim loại, úp lên ngọn lửa để làm tăng sức sáng. Đèn măng-sông. Đèn thắp bằng ét-xăng hay dầu hỏa, có măng-sông. |
măng sông | dt. 1. Mạng lưới bằng loại sợi không cháy, có tẩm một thứ muối kim loại bọc quanh ngọn lửa đèn để tăng độ sáng. 2. Đèn có dùng mạng lưới măng-sông: dùng đèn măng-sông biểu điễn văn nghệ. |
măng sông | (manchon) I. dt. Khúc nối lồng hai đầu săm với nhau. II. đgt. Nối lồng hai đầu săm vào nhau: măng-sông chiếc săm xe đạp. |
măng sông | dt (Pháp: manchon) ống tết bằng sợi có thấm một thứ muối kim loại, úp lên ngọn đèn để làm tăng sức nóng: Thay măng-sông đèn. |
măng sông | dt. Do tiếng Pháp manchon phiên âm ra. Chụp bằng hàng tơ mỏng nhúng nước muối kim thuộc bao tia đèn cho thêm sáng: Đèn măng-sông. |
măng sông | .- Ống tết bằng sợi có thấm một thứ muối kim loại, úp lên ngọn lửa để làm tăng sức sáng. Đèn măng-sông. Đèn thắp bằng ét-xăng hay dầu hoả, có măng-sông. |
Hai cây đèn măng sông đặt trên giá ở hai đầu tủ chè toả khắp phòng một thứ ánh sáng dịu lọc qua một cái chụp vải xanh rủ tua hột bột ngũ sắc. |
Đèn măng sông trong các hiệu buôn , các tiệm ăn của người Hoa kiều thắp lên sáng rực. |
Những bến vận hà nhộn nhịp dọc dài theo sông ; những lò than hầm gỗ đước sản xuất loại than củi nổi tiếng nhất của miền Nam ; những ngôi nhà bè ban đêm ánh đèn măng sông chiếu rực trên mặt nước như những khu phố nổi , và nơi đây người ta có thể cập thuyền lại , bước sang gọi một món xào , món nấu Trung Quốc hoặc một đĩa thịt rừng nướng ướp kiểu địa phương kèm theo vài cút rượu , ngoài ra còn có thể mua từ cây kim cuộn chỉ , những vật dụng cần thiết , một bộ quần áo may sẵn hay một món nữ trang đắt giá chẳng hạn , mà không cần phải bước ra khỏi thuyền. |
Ông dẫn tôi vào một căn phòng rộng , thắp đèn măng sông sáng trắng. |
Ông dẫn tôi vào một căn phòng rộng , thắp đèn măng sông sáng trắng. |
Trên chiếc tủ giường , ngọn đèn măng sông im lặng tỏa ra ánh sáng xanh lè. |
* Từ tham khảo:
- măng tây
- măng-tô
- măng-tôn
- măng tơ
- măng tươi
- măng tươi nấu dùng gà