Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
măng tôn
(menthol)
dt.
Thuốc sát trùng chiết ra từ cây bạc hà.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
măng tươi
-
măng tươi nấu dùng gà
-
măng tươi xào nhộng
-
măng xào thập cẩm
-
măng xào thịt gà
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
măng-tôn
* Từ tham khảo:
- măng tươi
- măng tươi nấu dùng gà
- măng tươi xào nhộng
- măng xào thập cẩm
- măng xào thịt gà