Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
măn
đt. C/g. Mằn, sờ-mó,nặn bóp nhẹ:
Trẻ-con lúc bú hay măn vú mẹ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
măn
dt.
Tinh dầu bạc hà.
măn
đgt.
Mân mê, sờ mó:
Thằng bé măn vú mẹ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
măn mó
-
măn mớm
-
măn mún
-
mằn
-
mằn thắn
-
mẳn
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúc anh sang năm mới nhiều m
măn
máy à lộn may mắn , luôn luôn mạnh khỏe , vui vẻ , tươi trẻ , thật nhiều tiền chẵn và ít tiền lẻ.
Đây rồi.M
măn
ni măn nì măn ni , chỉ cần như thế , không cần xem giấy tờ.
mănni măn nì măn ni , chỉ cần như thế không cần mất thì giờ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
măn
* Từ tham khảo:
- măn mó
- măn mớm
- măn mún
- mằn
- mằn thắn
- mẳn