Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
măn mẳn
tt. Hơi mặn, vị một vật đáng lẽ phải lạt:
Mới tháng nầy mà nước đã măn-mẳn rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
măn mẳn
tt
. Hơi mặn, mằn mặn:
có vị măn mặn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
măn mớm
-
măn mún
-
mằn
-
mằn thắn
-
mẳn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
măn mẳn
* Từ tham khảo:
- măn mớm
- măn mún
- mằn
- mằn thắn
- mẳn